Cinnamaldehyde Nhà sản xuất tinh dầu chai nhỏ tùy chỉnh 85% Dầu vỏ quế
- Nguồn gốc:
- Trung Quốc
- chứng nhận:
- MSDS, COA
- Kiểu:
- Tinh dầu nguyên chất OBM
- Nguyên liệu thô:
- vỏ cây
- Màu sắc:
- Màu vàng đến nâu đỏ
- mùi:
- với hương thơm và vị cay đặc trưng của quế Trung Quốc
- Nội dung chính:
- Cinnamaldehyd
- Chi tiết đóng gói:
- 25kg, 50kg, 180kg / thùng trong thùng thép mạ kẽm.
OEM & ODM đơn đặt hàng được hoan nghênh.
Cinnamaldehyde Nhà sản xuất tinh dầu chai nhỏ tùy chỉnh 85% Dầu vỏ quế
tên sản phẩm | Cinnamyl Aldehyd |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng màu vàng nhạt đến nâu đỏ |
mùi | Với mùi thơm quế đặc trưng |
Cas số | 104-55-2 |
Mật độ tương đối | 1.045~1.063 |
Chỉ số khúc xạ | 1.602~1.614 |
Xoay quang học | -1°~1° |
Nội dung | Cinnamyl aldehyde>85% , 98% |
độ hòa tan | 1ml hòa tan trong 3ml 70% ethanol, Hơi tan trong nước |
Phương pháp chiết xuất | chưng cất hơi nước |
Kho | Được lưu trữ trong một thùng chứa kín và khô mát, tránh xa độ ẩm và ánh sáng/nhiệt mạnh. |
1. Chuyển phát nhanh – Fedex, DHL |
|
2. Đường hàng không qua tất cả các hãng hàng không danh tiếng | |
3. Đường biển – Hàng LCL và FCL | |
4- Surface – Fedex, Gati, V-Tans, XPS và tất cả các hãng vận tải lớn | |
|
|
CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG (Incoterms):- | |
1. CIF (Chi phí bảo hiểm cước phí) | |
2. CNF (Chi phí và cước phí) |
|
3. CFR (Chi phí và cước phí) |
|
4. CPT (Cước phí trả cho) |
|
5. CAD (Tiền mặt đối với chứng từ) | |
6. CIP (Chi phí và bảo hiểm trả cho) | |
7. C&F (Chi phí & Cước phí) |
|
8. DAT (Giao tại ga) | |
9. DAP (Giao tại ga) | |
10. DDP (Giao hàng đã nộp thuế) | |
11. LCL (Hàng Container Ít) | |
12. FCL (Hàng nguyên container) | |
13. FCA (Vận chuyển miễn phí) |
|
14. FOB (Cước vận chuyển lên tàu) |
|
15. EXW (Xuất xưởng) |
|
|
|
ĐÓNG GÓI: - |
|
1. Trong các thùng nhựa HDPE 1,5,10,25,45,95,180 Kgs | |
2. Trong chai nhôm 1,5,10,25 kg | |
3. Trong thùng sắt mạ kẽm 25, 180 kg | |
4. Trong Chai Thủy Tinh 10, 20,30,100 ml |