Lọ tinh dầu và tinh dầu gỗ tùy chỉnh
- Nguồn gốc:
- Giang Tây, Trung Quốc
- Tên thương hiệu:
- ODM
- Số mô hình:
- JXY
- chứng nhận:
- MSDS, COA,
- Màu sắc:
- Chất lỏng nhờn không màu hoặc vàng nhạt
- Kiểu:
- Tinh dầu nguyên chất, hương liệu tự nhiên
- Nguyên liệu thô:
- Nguồn gốc
- mùi:
- đặc trưng
Lọ tinh dầu và tinh dầu gỗ tùy chỉnh
tên sản phẩm | Dầu Dalbergiae odoriferae/ Kẹo cao su Olibanum |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng nhờn không màu hoặc vàng nhạt |
mùi | với nhựa thơm và hương chanh thoang thoảng |
Số CAS | 8050-07-5 |
Mật độ tương đối | 0,869 ~ 0,889 |
Điểm sáng | 35℃ |
Nội dung | Dầu dễ bay hơi≥99% |
Phương pháp chiết xuất | Chiết xuất CO2 siêu tới hạn |
Phần thường được sử dụng | Gốc & nhánh |
Kho | Được lưu trữ trong một thùng chứa kín và khô mát, tránh xa độ ẩm và ánh sáng/nhiệt mạnh. |
Công ty chúng tôi cung cấp các loại tinh dầu như tinh dầu cam ngọt, tinh dầu đinh hương, tinh dầu hạnh nhân, tinh dầu hạt nho, tinh dầu hoa hồng, tinh dầu hoa oải hương, tinh dầu chanh, tinh dầu sả, tinh dầu bạc hà, tinh dầu, v.v. TRÊN.
1. Chuyển phát nhanh – Fedex, DHL |
|
2. Đường hàng không qua tất cả các hãng hàng không danh tiếng | |
3. Đường biển – Hàng LCL và FCL | |
4- Surface – Fedex, Gati, V-Tans, XPS và tất cả các hãng vận tải lớn | |
|
|
CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG (Incoterms):- | |
1. CIF (Chi phí bảo hiểm cước phí) | |
2. CNF (Chi phí và cước phí) |
|
3. CFR (Chi phí và cước phí) |
|
4. CPT (Cước phí trả cho) |
|
5. CAD (Tiền mặt đối với chứng từ) | |
6. CIP (Chi phí và bảo hiểm trả cho) | |
7. C&F (Chi phí & Cước phí) |
|
8. DAT (Giao tại ga) | |
9. DAP (Giao tại ga) | |
10. DDP (Giao hàng đã nộp thuế) | |
11. LCL (Hàng Container Ít) | |
12. FCL (Hàng nguyên container) | |
13. FCA (Vận chuyển miễn phí) |
|
14. FOB (Cước vận chuyển lên tàu) |
|
15. EXW (Xuất xưởng) |
|
|
|
ĐÓNG GÓI: - |
|
1. Trong các thùng nhựa HDPE 1,5,10,25,45,95,180 Kgs | |
2. Trong chai nhôm 1,5,10,25 kg | |
3. Trong thùng sắt mạ kẽm 25, 180 kg | |
4. Trong Chai Thủy Tinh 10, 20,30,100 ml |