Tinh dầu chai nhỏ tùy chỉnh CAS NO.68647-73-4 100% nhà sản xuất dầu cây trà
- Nguồn gốc:
- Giang Tây, Trung Quốc
- Tên thương hiệu:
- ODM
- Số mô hình:
- CSY
- chứng nhận:
- MSDS, COA
- Loại cung cấp:
- OEM/ODM
- SỐ TRƯỜNG HỢP:
- 68647-73-4
- Vẻ bề ngoài:
- Hương thơm dạng dầu lỏng màu vàng nhạt
- mùi:
- Tương tự như hương long não
OEM & ODM đơn đặt hàng được hoan nghênh.
Tinh dầu chai nhỏ tùy chỉnh CAS NO.68647-73-4 100% nhà sản xuất dầu cây trà
tên sản phẩm | Dầu Cây Trà/Dầu Cây Trà Úc/Dầu Tràm Cajeput |
Vẻ bề ngoài | Hương thơm dạng dầu lỏng màu vàng nhạt |
mùi | Tương tự như hương long não |
Cas số | 68647-73-4 |
Mật độ tương đối | 0,893~0,938 |
Chỉ số khúc xạ | 1.471~1.483 |
Nội dung | Dầu thông XBR:29%,Terpineol–4-ol≥41% |
độ hòa tan | Dễ dàng hòa tan trong 85% ethanol |
Phương pháp chiết xuất | chưng cất hơi nước |
Phần thường được sử dụng | Lá |
Kho | Được lưu trữ trong một thùng chứa kín và khô mát, tránh xa độ ẩm và ánh sáng/nhiệt mạnh. |
1. Chuyển phát nhanh – Fedex, DHL |
|
2. Đường hàng không qua tất cả các hãng hàng không danh tiếng | |
3. Đường biển – Hàng LCL và FCL | |
4- Surface – Fedex, Gati, V-Tans, XPS và tất cả các hãng vận tải lớn | |
|
|
CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG (Incoterms):- | |
1. CIF (Chi phí bảo hiểm cước phí) | |
2. CNF (Chi phí và cước phí) |
|
3. CFR (Chi phí và cước phí) |
|
4. CPT (Cước phí trả cho) |
|
5. CAD (Tiền mặt đối với chứng từ) | |
6. CIP (Chi phí và bảo hiểm trả cho) | |
7. C&F (Chi phí & Cước phí) |
|
8. DAT (Giao tại ga) | |
9. DAP (Giao tại ga) | |
10. DDP (Giao hàng đã nộp thuế) | |
11. LCL (Hàng Container Ít) | |
12. FCL (Hàng nguyên container) | |
13. FCA (Vận chuyển miễn phí) |
|
14. FOB (Cước vận chuyển lên tàu) |
|
15. EXW (Xuất xưởng) |
|
|
|
ĐÓNG GÓI: - |
|
1. Trong các thùng nhựa HDPE 1,5,10,25,45,95,180 Kgs | |
2. Trong chai nhôm 1,5,10,25 kg | |
3. Trong thùng sắt mạ kẽm 25, 180 kg | |
4. Trong Chai Thủy Tinh 10, 20,30,100 ml |