Dầu thảo mộc Trung Quốc Dầu Zedoary Dầu Ezhu
- Nguồn gốc:
- Giang Tây, Trung Quốc
- Tên thương hiệu:
- ODM
- Số mô hình:
- JHY
- SỐ TRƯỜNG HỢP:
- 8024-37-1
- chứng nhận:
- MSDS, COA,
- Màu sắc:
- Chất lỏng màu nâu nhạt đến nâu sẫm
- Kiểu:
- Tinh dầu nguyên chất, hương liệu tự nhiên
- Nguyên liệu thô:
- Nguồn gốc
- mùi:
- Với hương thơm mạnh mẽ và vị đắng
- Loại:
- Chất lỏng
OEM & ODM đơn đặt hàng được hoan nghênh.
Tinh dầu chai nhỏ tùy chỉnh CAS NO.8024-37-1 Dầu Zedoary Dầu Ezhu



| tên sản phẩm | dầu ezhu/dầu Zedoary |
| Vẻ bề ngoài | Chất lỏng trong suốt màu nâu nhạt đến nâu đậm với mùi thơm đặc biệt |
| mùi | vị đắng và cay |
| Số CAS | 8024-37-1 |
| Mật độ tương đối | 0,970~0,990 |
| Chỉ số khúc xạ | 1.500~1.510 |
| Nội dung | Germacrone≥7,5%, Furanodiene≥10,0% |
| Phương pháp chiết xuất | chưng cất hơi nước |
| Phần thường được sử dụng | Nguồn gốc |
| Kho | Được lưu trữ trong một thùng chứa kín và khô mát, tránh xa độ ẩm và ánh sáng/nhiệt mạnh. |
| dầu hoa oải hương | dầu cam ngọt | dầu bưởi | dầu hạnh nhân ngọt ngào |
| tinh dâu bạc ha | dầu sả | dầu hoa cúc | dầu hương thảo |
| tinh dầu đinh hương | dầu hoa hồng | D-limonen | dầu oregano |
| dầu Bạch đàn | Dầu bắp cải biển | có thể thay dầu | dầu bơ |
| dầu galic | dầu húng tây | dầu hoa anh thảo buổi tối | dầu ăn |
| dầu chanh | dầu hạt nho | dầu hoa cúc | dầu ngải giấm |
| eugenol | dầu bạch đàn chanh | dầu jojoba | dầu hạt cây lưu ly |
| tinh thể bạc hà | Dầu cây chè | dầu nho đen | dầu vitex |
| dầu ô liu | dầu vôi | dầu nụ tầm xuân | và như thế |








| 1. Chuyển phát nhanh – Fedex, DHL |
|
| 2. Đường hàng không qua tất cả các hãng hàng không danh tiếng | |
| 3. Đường biển – Hàng LCL và FCL | |
| 4- Surface – Fedex, Gati, V-Tans, XPS và tất cả các hãng vận tải lớn | |
|
|
|
| CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG (Incoterms):- | |
| 1. CIF (Chi phí bảo hiểm cước phí) | |
| 2. CNF (Chi phí và cước phí) |
|
| 3. CFR (Chi phí và cước phí) |
|
| 4. CPT (Cước phí trả cho) |
|
| 5. CAD (Tiền mặt đối với chứng từ) | |
| 6. CIP (Chi phí và bảo hiểm trả cho) | |
| 7. C&F (Chi phí & Cước phí) |
|
| 8. DAT (Giao tại ga) | |
| 9. DAP (Giao tại ga) | |
| 10. DDP (Giao hàng đã nộp thuế) | |
| 11. LCL (Hàng Container Ít) | |
| 12. FCL (Hàng nguyên container) | |
| 13. FCA (Vận chuyển miễn phí) |
|
| 14. FOB (Cước vận chuyển lên tàu) |
|
| 15. EXW (Xuất xưởng) |
|
|
|
|
| ĐÓNG GÓI: - |
|
| 1. Trong các thùng nhựa HDPE 1,5,10,25,45,95,180 Kgs | |
| 2. Trong chai nhôm 1,5,10,25 kg | |
| 3. Trong thùng sắt mạ kẽm 25, 180 kg | |
| 4. Trong Chai Thủy Tinh 10, 20,30,100 ml | |










