Nhà sản xuất chai nhỏ tùy chỉnh tinh dầu CAS NO.68917-75-9 wintergreMáy khuếch tán ép lạnh Tinh dầu vỏ quýt
- Nguồn gốc:
- Giang Tây, Trung Quốc
- Tên thương hiệu:
- ODM
- Số mô hình:
- CPY
- Số CAS:
- 8008-31-9
- Nội dung chính:
- Limonene≥90%
- Loại cung cấp:
- OEM/ODM
- Kiểu:
- Tinh dầu nguyên chất
- mùi:
- Với hương thơm vỏ quýt tươi đặc trưng
- Vẻ bề ngoài:
- Dầu dễ bay hơi không màu đến vàng nhạt
- Mật độ tương đối:
- 0,835~0,856
- Phương pháp khai thác:
- Phương pháp chiết xuất: Ép lạnh
- thu được:
- vỏ khô
OEM & ODM đơn đặt hàng được hoan nghênh.
Nhà sản xuất chai nhỏ tùy chỉnh tinh dầu CAS NO.68917-75-9 wintergreMáy khuếch tán ép lạnh Tinh dầu vỏ quýt
tên sản phẩm | Dầu quýt/Tinh dầu vỏ quýt |
Vẻ bề ngoài | Dầu dễ bay hơi không màu đến vàng nhạt |
mùi | Với hương thơm vỏ quýt tươi đặc trưng |
Cas số | 8008-31-9 |
Mật độ tương đối | 0,835~0,856 |
Chỉ số khúc xạ | 1.470~1.475 |
Xoay quang học | +55°~+75° |
Nội dung | Limonene≥90% |
Phương pháp chiết xuất | ép lạnh |
Phần thường được sử dụng | vỏ khô |
Kho | Được lưu trữ trong một thùng chứa kín và khô mát, tránh xa độ ẩm và ánh sáng/nhiệt mạnh. |
1. Chuyển phát nhanh – Fedex, DHL |
|
2. Đường hàng không qua tất cả các hãng hàng không danh tiếng | |
3. Đường biển – Hàng LCL và FCL | |
4- Surface – Fedex, Gati, V-Tans, XPS và tất cả các hãng vận tải lớn | |
|
|
CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG (Incoterms):- | |
1. CIF (Chi phí bảo hiểm cước phí) | |
2. CNF (Chi phí và cước phí) |
|
3. CFR (Chi phí và cước phí) |
|
4. CPT (Cước phí trả cho) |
|
5. CAD (Tiền mặt đối với chứng từ) | |
6. CIP (Chi phí và bảo hiểm trả cho) | |
7. C&F (Chi phí & Cước phí) |
|
8. DAT (Giao tại ga) | |
9. DAP (Giao tại ga) | |
10. DDP (Giao hàng đã nộp thuế) | |
11. LCL (Hàng Container Ít) | |
12. FCL (Hàng nguyên container) | |
13. FCA (Vận chuyển miễn phí) |
|
14. FOB (Cước vận chuyển lên tàu) |
|
15. EXW (Xuất xưởng) |
|
|
|
ĐÓNG GÓI: - |
|
1. Trong các thùng nhựa HDPE 1,5,10,25,45,95,180 Kgs | |
2. Trong chai nhôm 1,5,10,25 kg | |
3. Trong thùng sắt mạ kẽm 25, 180 kg | |
4. Trong Chai Thủy Tinh 10, 20,30,100 ml |