Hương thơm Tinh dầu Dầu hạt cây lưu ly
- Nguồn gốc:
- Giang Tây, Trung Quốc
- Số mô hình:
- BLJY
- Nguyên liệu thô:
- Hạt giống
- Loại cung cấp:
- OEM/ODM
- Kiểu:
- Tinh dầu nguyên chất
- Màu sắc:
- vàng nhạt đến vàng
- chứng nhận:
- MSDS, COA
- Loại:
- Chất lỏng
- Nội dung chính:
- axit linoleic
- mùi:
- với mùi thơm hạt lưu ly đặc trưng
- Chi tiết đóng gói:
- 25kg/phuy, 50kg/phuy, 180kg/phuy
- Thời gian giao hàng:
- Vận chuyển trong 3-5 ngày sau khi thanh toán
- Chính sách thanh toán:
- T/T, L/C, Công Đoàn Phương Tây
bán Nhà sản xuất chai nhỏ tùy chỉnh tinh dầu bán buôn Dầu hạt cây lưu ly Spa dầu thơm hãng vận chuyển
| tên sản phẩm | Dầu cây lưu ly/dầu hạt cây lưu ly |
| Vẻ bề ngoài | Chất lỏng màu vàng đến vàng nhạt |
| mùi | Với mùi thơm hạt lưu ly đặc trưng |
| Số CAS | 84012-16-8 |
| Giá trị axit | 1,0meKOAH/kg |
| Chỉ số khúc xạ | 0,915~0,925 |
| Nội dung | Axit gamma-linolenic 17,5~ 25% |
| Phương pháp chiết xuất | ép lạnh |
| Phần thường được sử dụng | Hạt giống |
| Kho | Được lưu trữ trong một thùng chứa kín và khô mát, tránh xa độ ẩm và ánh sáng/nhiệt mạnh. |










| 1. Chuyển phát nhanh – Fedex, DHL |
|
| 2. Đường hàng không qua tất cả các hãng hàng không danh tiếng | |
| 3. Đường biển – Hàng LCL và FCL | |
| 4- Surface – Fedex, Gati, V-Tans, XPS và tất cả các hãng vận tải lớn | |
|
|
|
| CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG (Incoterms):- | |
| 1. CIF (Chi phí bảo hiểm cước phí) | |
| 2. CNF (Chi phí và cước phí) |
|
| 3. CFR (Chi phí và cước phí) |
|
| 4. CPT (Cước phí trả cho) |
|
| 5. CAD (Tiền mặt đối với chứng từ) | |
| 6. CIP (Chi phí và bảo hiểm trả cho) | |
| 7. C&F (Chi phí & Cước phí) |
|
| 8. DAT (Giao tại ga) | |
| 9. DAP (Giao tại ga) | |
| 10. DDP (Giao hàng đã nộp thuế) | |
| 11. LCL (Hàng Container Ít) | |
| 12. FCL (Hàng nguyên container) | |
| 13. FCA (Vận chuyển miễn phí) |
|
| 14. FOB (Cước vận chuyển lên tàu) |
|
| 15. EXW (Xuất xưởng) |
|
|
|
|
| ĐÓNG GÓI: - |
|
| 1. Trong các thùng nhựa HDPE 1,5,10,25,45,95,180 Kgs | |
| 2. Trong chai nhôm 1,5,10,25 kg | |
| 3. Trong thùng sắt mạ kẽm 25, 180 kg | |
| 4. Trong Chai Thủy Tinh 10, 20,30,100 ml | |











